You can sponsor this page

Eviota guttata Lachner & Karnella, 1978

Spotted dwarfgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eviota guttata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausible.
More on authors: Lachner & Karnella.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 15 m (Ref. 48637). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Red Sea, Gulf of Aqaba, Gulf of Oman, Seychelles, and Maldives. Records from the Pacific Ocean are most likely E. cf. teresae (except Fiji with E. teresae).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11344)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species is similar to Eviota albolineata in having similar counts or measurements. Color differences in live and preserved materials are distinct, however, with E. guttata having a dark spot on the ventral side of the head on the isthmus, about in line with the posterior portion of the maxilla and presence of a few scattered melanophores on the underside of the lower jaw near the tip, the intensity of the dark pigmentation varies, from a few melanophores to a very dark area (absent in E. albolineata) (Ref. 83982). Dorsal to anal fin-ray formula 9/8 (Ref. 116739).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow reefs with mixed algae and coral growth to about 15 meters depth (Ref. 48637). Occurs in coastal and insular areas.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lachner, E.A. and S.J. Karnella, 1978. Fishes of the genus Eviota of the Red Sea with descriptions of three new species (Teleostei: Gobiidae). Smithson. Contrib. Zool. 286:23 p. (Ref. 11636)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 3568 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00402 - 0.01570), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 367 [158, 1,005] mg/100g; Iron = 1.46 [0.65, 3.21] mg/100g; Protein = 17.7 [15.6, 19.5] %; Omega3 = 0.0971 [, ] g/100g; Selenium = 30.1 [9.5, 85.9] μg/100g; VitaminA = 110 [24, 506] μg/100g; Zinc = 3.96 [2.23, 6.46] mg/100g (wet weight);