Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Western Indian Ocean: Red Sea. Very closely related to and considered by some authors conspecific with the Indo-Pacific Arothron nigropunctatus (Bloch & Schneider).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)
Inhabits coral-rich fringing reefs (Ref. 9710).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Randall, J.E., 1986. Red Sea reef fishes. London, Immel Publishing. 192 p. (Ref. 8883)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.8 - 29.4, mean 27 °C (based on 98 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03715 (0.01590 - 0.08679), b=2.87 (2.70 - 3.04), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 47.8 [20.1, 121.7] mg/100g; Iron = 0.642 [0.325, 1.465] mg/100g; Protein = 18.4 [16.2, 20.6] %; Omega3 = 0.124 [0.063, 0.232] g/100g; Selenium = 38.1 [19.4, 81.1] μg/100g; VitaminA = 49.3 [14.2, 181.3] μg/100g; Zinc = 1.02 [0.69, 1.53] mg/100g (wet weight);