You can sponsor this page

Awaous lateristriga (Duméril, 1861)

West African freshwater goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Awaous lateristriga (West African freshwater goby)
Awaous lateristriga
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
More on author: Duméril.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888). Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 13614)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: St. Louis (Senegal) to the Cunene River (Angola) and from the islands of the Gulf of Guinea (Ref. 5299, 57403, 79590). Also reported from the lower Kunene in Namibia (Ref. 33857).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79590)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11. Diagnosis: snout 33-38% of head length; mouth with 2-3 rows of small, caniniform teeth; head length 24-31% of standard length; 2 fleshy processes on posterior of gill chamber, just inside gill opening; 35 or less cycloid predorsal scales, extending to vertical level of posterior part of preoperculum, predorsal scales may rarely be absent; cheeks and operculum naked; body with strongly ctenoid scales, numbering 54-66 (usually 59 to 63) in longitudinal series (including usually 3-4 scales on caudal fin base); 13-20 scales in rearward transverse series; 16-21 scales around caudal peduncle; 1st dorsal fin: VI; second dorsal fin: I,10 (rarely 11); anal fin: I,9-11 (usually 10), opposed to 2nd dorsal fin; pectoral fins: 14-17; caudal fin: 17 segmented rays (11 to 13 of which are branched); pelvic fins oval; yellowish dorsally, with several (about 14) bands of brown spots over dorsum (Ref. 57403, 79590).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Amphidromous freshwater species (Ref. 92840). Often found in lower courses of rivers, ranging from freshwaters to brackish habitats (Ref. 57403, 79590), including brackish waters of intermittent streams during dry seasons (Ref. 5299), but may ascend far up rivers (Ref. 57403, 79590). Also found in flooded fields and marginal swamps along courses of streams and rivers (Ref. 5299). Not usually exceeding 139.8 mm SL, larger specimens may be misidentifications of A. bustamantei (Ref. 79590).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Harrison, I.J., P.J. Miller and F. Pezold, 2003. Gobiidae. p. 625-666 In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douce et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest, Tome 2. Coll. Faune et Flore tropicales 40. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique, Museum National d'Histoire Naturalle, Paris, France and Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France. 815 p. (Ref. 57403)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 28, mean 27.5 °C (based on 170 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00370 - 0.01419), b=3.13 (2.97 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).