You can sponsor this page

Pelmatolapia mariae (Boulenger, 1899)

Spotted tilapia
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pelmatolapia mariae (Spotted tilapia)
Pelmatolapia mariae
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Eponymy: Mary Henrietta Kingsley (1862–1900) was an ethnographic and scientific writer and explorer. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Tropical; 20°C - 25°C (Ref. 1672); 9°N - 2°N, 9°W - 11°E (Ref. 55202)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: coastal lagoons and lower river courses from the Tabou River (Côte d'Ivoire) to the Kribi River (Cameroon), but absent from the area between the Pra River (Ghana) and Benin (Ref. 53405). Also recorded from the lower Ntem, Cameroon (81260).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81260); common length : 17.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 1.4 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. Diagnosis: body rather elevated (body depth 46.9-51.6% SL) (Ref. 53405). Head profile rounded (Ref. 81260). Outer teeth on jaws bicuspid (Ref. 53405), gracile (Ref. 81260) and spatulated (Ref. 53405, 81260). Lower pharyngeal jaw teeth relatively small and narrow near posterior border of bone, forming an almost felt-like covering (Ref. 81260). Micro-gillrakers present; adults (> 150 mm) with a series of dark blotches in the middle of the flanks (sometimes body entirely blackish) (Ref. 53405, 81260). Juveniles with 7-9 large vertical bands (Ref. 53405). Ventral scales with central red spot; 12 or more rakers on lower limb of first gill arch (Ref. 81260).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Live in still or flowing waters in rocky or mud-bottom areas (Ref. 44894). Occur in warm springs and mud-bottomed to sand-bottomed canals (Ref. 5723). Clearly prefers a herbivorous diet, including algae, higher plants and parts of cassava, but also accepts insects and shrimps (along with their eggs) (Ref. 52307). Consume plant matter. Reache sexual maturity at 10-15 centimeters length. Parents prepare nest site on logs, leaves and other debris. Prolific species (Ref. 52307). The eggs (600-3300 per female) are guarded by the parents and hatch in 1-3 days. Larvae need 6-8 additional days to develop before they can swim freely (Ref. 52307). Parental care of the brood continues until the fish are about (1.5 cm, Ref. 52307) 2.5-3.0 centimeters (Ref. 44894). Occurs in mixed groups composed of individuals of varying size/age, along with individuals of other species (Ref. 52307). Pair-bonding, open (Ref. 52307) substrate brooder (Ref. 52307, 81260) with both parents guarding the brood (Ref. 52307). Maximum size was recorded at 39.4 cm TL (Ref. 40637).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Produces up to 2000 eggs.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Dunz, A.R. and U.K. Schliewen, 2013. Molecular phylogeny and revised classification of the haplotilapiine cichlid fishes formerly referred to as "Tilapia". Mol. Phylogenet. Evol. 68(1):64-80. (Ref. 93285)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.01360 - 0.01847), b=3.00 (2.96 - 3.04), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 2.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 2,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 195 [105, 334] mg/100g; Iron = 1.41 [0.84, 2.69] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 20.0] %; Omega3 = 0.247 [0.139, 0.509] g/100g; Selenium = 47.5 [28.7, 82.9] μg/100g; VitaminA = 15.7 [4.6, 38.4] μg/100g; Zinc = 1.8 [1.3, 2.7] mg/100g (wet weight);