You can sponsor this page

Oncorhynchus masou (Brevoort, 1856)

Masu salmon
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Oncorhynchus masou   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Oncorhynchus masou (Masu salmon)
Oncorhynchus masou
Picture by Kim, I.-S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Salmoninae
Etymology: Oncorhynchus: Greek, onyx, -ychos = nail + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 50550). Temperate; 65°N - 34°N, 127°E - 158°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan and adjacent waters.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 79.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56527); Khối lượng cực đại được công bố: 10.0 kg (Ref. 9988)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The fluviatile form generally inhabits headwaters and often maintains a territory; it feeds mainly on insects but also on small crustaceans and fishes. The sea-run form goes downstream forming schools, and after a short stay in the brackish zone enters the sea where it feeds on small fishes and pelagic crustaceans. Oviparous (Ref. 205). Eggs are buried in unguarded nests (Ref. 205). Marketed fresh and frozen; eaten broiled and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205). Reproductive strategy: synchronous ovarian organization, determinate fecundity (Ref. 51846).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (A1ac; B2abcde+3abd); Date assessed: 01 August 1996

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.3 - 16.5, mean 3.3 °C (based on 86 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00605 - 0.01506), b=3.03 (2.90 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.59 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=4; tmax=6; Fec=1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14.3 [4.9, 37.9] mg/100g; Iron = 0.265 [0.131, 0.597] mg/100g; Protein = 18.2 [17.0, 19.3] %; Omega3 = 1.64 [0.75, 3.60] g/100g; Selenium = 98.8 [29.8, 308.1] μg/100g; VitaminA = 14.2 [4.6, 42.8] μg/100g; Zinc = 0.545 [0.335, 1.074] mg/100g (wet weight);