You can sponsor this page

Polypterus retropinnis Vaillant, 1899

West African bichir
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Polypterus retropinnis (West African bichir)
Polypterus retropinnis
Picture by Germeau, G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Polypteriformes (Bichirs) > Polypteridae (Bichirs)
Etymology: Polypterus: Greek, poly = a lot of + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Vaillant.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Ogowe and Congo River basins in Central Africa (Ref. 3188, 56367, 81628). Reports from West Africa (Ref. 4537) refer to Polypterus retropinnis lowei, which is now a synonym of Polypterus palmas (Ref. 122071).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 34.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 51884)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 12 - 15; Động vật có xương sống: 55 - 58. Diagnosis: Polypterus retropinnis is distinguished from all other species of Polypterus except P. mokelembembe, P. ornatipinnis, P. teugelsi, P. polli and P. palmas in having a high predorsal-scale count: 26-34 vs. 11-25 (Ref. 56367). It differs from P. ornatipinnis, P. teugelsi and P. polli in having 56-59 lateral-line scales vs. 61-65 in P. ornatipinnis and P. teugelsi and 52-55 in P. polli; from P. palmas by having a single large black blotch on the pectoral-fin base vs. numerous small spots on posterior part of base; and from P. mokelembembe by having a narrower first dorsal-fin spine being 4,6-6,1% of head length vs. 6,4-8,1%, a greater internostril distance being 14,3-18,0% of head length vs. 11,6-13,7%, and more pectoral-fin rays, 30-34 vs. 23-29 (Ref. 56367). Jaws mostly about the same length, the upper jaw sometimes a little longer than lower jaw; pectoral fin not reaching dorsal-fin origin (Ref. 43035, 46852). In addition, living specimens of Polypterus retropinnis differ from all congeners in their iris coloration, which consists of creamy white areas and black dots alternating with each other around the iris; however, this character state is rarely visible in preserved specimens (Ref. 56367).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Mostly found in little rivers, swamps and flooded zones (Ref. 4910, 41580, 46852). Carnivorous (Ref. 41580).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Britz, R., 2007. Polypteridae. p. 168-173. In M.L.J. Stiassny, G.G. Teugels and C.D. Hopkins (eds.) The fresh and brackish water fishes of Lower Guinea, West-Central Africa. Volume I. Collection Faune et Flore tropicales 42. Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France, Muséum National d’Histoire Naturelle, Paris, France, and Musée Royal de l’Afrique Centrale, Tervuren, Belgium. 800 pp. (Ref. 81628)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00197 - 0.01063), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.26 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).