>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Acentrogobius: Greek, a = without + Greek, kentron = sting + Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335); moloanus: Named after its type locality, Molo, Iloilo, Panay I., Philippines.
More on author: Herre.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical
Western Pacific: Ryukyu Islands, Philippines, Indonesia (Ref. 559) and Papua New Guinea (Ref. 6771). Occurs in the Mekong delta and probably ascends to the upper edge of the tidal zone in Cambodia (Ref. 12693).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125282); Khối lượng cực đại được công bố: 5.90 g (Ref. 125282)
Occurs along tidal rivers and along coastlines. Feeds on small fishes and invertebrates (Ref. 12693).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Rainboth, W.J., 1996. Fishes of the Cambodian Mekong. FAO species identification field guide for fishery purposes. FAO, Rome, 265 p. (Ref. 12693)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.9 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 2118 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00361 - 0.01325), b=3.12 (2.96 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.2 ±0.73 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).