>
Characiformes (Characins) >
Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Oligosarcus: Greek, oligos = small + Greek arkos = anus (Ref. 45335).
Eponymy: Reverend Leonard Jenyns (1800–1893) was a clergyman and amateur naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Günther.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Subtropical
South America: streams, rivers and lagoons of coastal areas and interior plains of Rio Grande do Sul (Brazil), Uruguay and Argentina.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 31.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 79585); Khối lượng cực đại được công bố: 330.00 g (Ref. 79585)
Occurs in ponds. Feeds on fish (Ref. 79585).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Lima, F.C.T., L.R. Malabarba, P.A. Buckup, J.F. Pezzi da Silva, R.P. Vari, A. Harold, R. Benine, O.T. Oyakawa, C.S. Pavanelli, N.A. Menezes, C.A.S. Lucena, M.C.S.L. Malabarba, Z.M.S. Lucena, R.E. Reis, F. Langeani, C. Moreira et al. …, 2003. Genera Incertae Sedis in Characidae. p. 106-168. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 38376)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00719 - 0.01211), b=3.11 (3.07 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.60 se; based on food items.
Generation time: 3.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=21).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (21 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 66.8 [17.7, 163.7] mg/100g; Iron = 1.5 [0.8, 3.5] mg/100g; Protein = 19.1 [17.1, 21.3] %; Omega3 = 0.824 [0.336, 2.190] g/100g; Selenium = 32.2 [13.3, 69.7] μg/100g; VitaminA = 51 [17, 144] μg/100g; Zinc = 1 [1, 1] mg/100g (wet weight);