>
Acropomatiformes (Oceanic basses) >
Stereolepididae (Giant seabasses)
Etymology: Stereolepis: Greek, stereos = dense + Greek,lepis = scale (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Ludwig Heinrich Philipp Döderlein (1855–1936) was a zoologist and palaeontologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 400 - 600 m (Ref. 559). Deep-water
Northwest Pacific: Japan, Russia (Ref. 27683) and South Korea (Ref. 49924).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 559); Khối lượng cực đại được công bố: 84.8 kg (Ref. 40637)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 2.1 - 11.9, mean 7.1 °C (based on 15 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.8125 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.5 ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Very high vulnerability (90 of 100).