You can sponsor this page

Bertella idiomorpha Pietsch, 1973

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bertella idiomorpha   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Bertella idiomorpha
No image available for this species;
drawing shows typical species in Oneirodidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Lophiiformes (Anglerfishes) > Oneirodidae (Dreamers)
Etymology: Bertella: After Erik Bertelsen (1912-1993) who served as curator of the 'Dana' collections at Danmarks Fiskeri-og Havundersøgelser, Charlottenlund, Denmark. (Ref.86949).
Eponymy: Dr Erik ‘Bertel’ Bertelsen (1912–1993) was a celebrated Danish fisheries biologist and ichthyologist at the Zoological Museum of the University of Copenhagen. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 805 - 3475 m (Ref. 58018). Temperate; 55°N - 14°N (Ref. 123295)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. ); 8.4 cm SL (female); common length :559 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia mềm vây hậu môn: 4 - 5. Metamorphosed females distinguished by the following characteristics: hyomandibular bone with single head; wide ethmoid cartilage and vomer, wider than distance between anterolateral tips of lateral ethmoids and frontals; presence of vomerine teeth in juvenile, lost with growth in adults; depressed ethmoid region, narrow and oval nasal foramina; frontals long and anterior in position, overhanging and extending past the anterior limits of the ethmoid cartilage and vomer; nearly linear dorsal margin of frontals; ventromedial extensions of the frontals approach each other on midline, making contact with parasphenoid; frontals separated from prootics; presence of pterosphenoid anterior end of illicial trough is wider and shallower than posterior end; well developed sphenotic spines; well developed symphysial spine on lower jaw; well developed quadrate spine; deeply notched posterior margin of opercle; long and narrow subopercle, dorsal end slender and tapering to a point, oval ventral end; absence of first pharyngobranchial; reduced and toothless second pharyngobranchial; second hypobranchial absent; caudal fin rays without internal pigmentation; illicium longer than length of esca bulb; pterygoiphore of illicium cylindrical throughout its length, emerging on snout from between frontal bones, anterior end slightly exposed, posterior end concealed beneath skin; well developed first ray of dorsal fin; dorsal fin rays 5-6; anal fin rays 4-5; short and broad pectoral fin lobe, shorter than longest rays of pectoral fin; pectoral fin rays 18-22; coracoid lacking posteroventral process; simple pelvic bones, with or without distal expansion; skin smooth and naked, without dermal spinules; darkly pigmented skin of caudal peduncle extends well past base of caudal fin (Ref. 86949).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Also caught with plankton nets.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.1 - 3, mean 2.4 °C (based on 30 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.