>
Aulopiformes (Grinners) >
Ipnopidae (Deep-sea tripod fishes) > Bathysauropsinae
Etymology: Bathysauropsis: Greek, bathys = deep + Greek, sauros = lizard + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335).
More on author: Günther.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1055 - 2835 m (Ref. 5320). Deep-water
Circumglobal in southern oceans.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5320)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11. Body and head purplish to brownish black, fins lighter (Ref. 5320).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Trunov, I.A., 1999. New data on species of fish from subantarctic and antarctic waters of the Atlantic Ocean. J. Ichthyol. 39(7):488-497. (Ref. 36355)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 2 - 4.1, mean 3 °C (based on 678 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (22 of 100).