You can sponsor this page

Craterocephalus marjoriae Whitley, 1948

Marjorie's hardyhead
Upload your photos and videos
Google image
Image of Craterocephalus marjoriae (Marjorie\
No image available for this species;
drawing shows typical species in Atherinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Atherinidae (Silversides) > Craterocephalinae
Etymology: Craterocephalus: Greek, krater, -eros = bowl, mixing vessel + Greek, kephale = head (Ref. 45335).
Eponymy: Whitley provided no etymology, but the most likely candidate is his sister Marjorie Clare Frewer née Whitley. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Whitley.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 24°C - 30°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: endemic to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5259)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from Craterocephalus marianae and Craterocephalus munroi and all other members of the genus by a combination of the following: head 3.0-3.4 (3.1); greatest body depth 3.6-4.7 (4.1); least body depth 8.8-11.0 00.0); origin of pectoral fin to anus 2.7-3.1 (2.9), all in SL. Dorsal process of premaxilla 1.1-1.70.4 in eye. Midlateral scale count 28-30 (29.1); transverse scale count 5.5-6.5 (6.0); vertebral count 30-32 (31.4). Position of anus in relation to tip of pelvic fin from 0.5 scales in front to 2 scales behind tip of pelvic fin. Differs osteologically from all other Craterocephalus species by a combination of the following: shape of anterior medial process of maxilla; lack of interdorsal pterygiophores (but shared with some other members of C. eyresii group); minute anterior process usually present on cleithrum; dorsal process of cleithrum also present; basisphenoid short and thick. Differs genetically from Craterocephalus marianae at the following loci: ADA, CK, FDP, GPI-l,MPI, PGM and from C. munroi at CK, FDP, GLDH, GPI-l, MPI, PGM. Unique at GPI-lf (Ref. 26703).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in clear flowing streams where it is common along the vegetated margin. Generally in shallow water over sandy or gravelly substrates. A shoal-forming species. Capable of multiple spawnings between September and January (with peak activity early in the season). It has reproduced in captivity (Ref. 44894). Feeds mostly on aquatic insects and their larvae, micro-crustaceans, algae and fish eggs (Ref. 44894).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Dyer, Brian S. | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.36 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).