>
Gobiiformes (Gobies) >
Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: Gobiomorphus: Latin, gobius = gudgeon + Greek, morphe = shape (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; không di cư. Temperate
Oceania: endemic to New Zealand.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 3.2  range ? - ? cm
Max length : 8.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26965)
Inhabits streams. Preys on invertebrates (Ref. 27776). Maximum life-span for both sexes was observed to be 4.5 years (Ref. 46231).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
McDowall, R.M., 1990. Freshwater fishes and fisheries of New Zealand -The angler's el dorado. Aquat. Sci. 2(2):281-341. (Ref. 11115)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00420 - 0.02379), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm = 1.5).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (29 of 100).