>
Centrarchiformes (Basses) >
Girellidae (Nibblers)
Eponymy: Dr Moritz Alphons Stübel (1835–1904) was a German geologist, vulcanologist, archaeologist, explorer, ethnologist and collector who was educated at the University of Leipzig. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Troschel.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy. Tropical
Eastern Central Atlantic: Cape Verde.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7373)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Desoutter, M., 1990. Kyphosidae. p. 831-833. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA,). JNICT,Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 7373)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00674 - 0.03244), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.0 ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (14 of 100).