>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Lethrinops: Greek, lethrinia, a fish pertaining to genus Pagellus + Greek, ops = similar to.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 35 - 100 m. Tropical; 13°S - 15°S
Africa: Endemic to the southern part of Lake Malawi, specially in the south-east arm.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 13.7  range ? - ? cm
Max length : 13.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4985)
Occurs over soft bottoms which have thick layer of sedimentary diatoms. Feeds on diatoms (Ref. 5595, 54527). Dominant species in Malawian demersal trawl fishery.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Maréchal, C., 1991. Lethrinops. p. 233-240. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 4985)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.0 ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).