You can sponsor this page

Clarias submarginatus Peters, 1882

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Clarias submarginatus
Clarias submarginatus
Picture by Mertens, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Clarias: Greek, chlaros = lively, in reference to the ability of the fish to live for a long time out of water.
More on author: Peters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 4°N - 2°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Kribi (Kienke) and Lobé/Lobi in Cameroon (Ref. 248, 78218, 81644), Komo and Ntem in Cameroon and Gabon, and the Ogowe in Gabon (Ref. 81644). Other reports unconfirmed in Ref. 248, 78218 or 81644, including reports from the rivers Boumba and Lobi (Dja system, middle Congo River basin) in Cameroon (Ref. 51193), Luongo River (upper Congo River basin) in Zambia (Ref. 27609), Zambezi, Chobe and Kwando in Namibia (Ref. 37065) and Ehoma floodplain in Nigeria (Ref. 52861). Reports from the Kasai, Kwango and Kwilu systems in Ref. 11970 refer to Clarias platycephalus, C. angolensis and C. dumerilii (Ref. 114852).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3820)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 82 - 85; Tia mềm vây hậu môn: 67 - 74; Động vật có xương sống: 66 - 69. Diagnosis: head short (Ref. 248), its length 18.3-20.6% SL (Ref. 81644), small and rather rounded in dorsal outline (Ref. 248). Eyes dorsally located; frontal fontanelle extremely short and oval-shaped; occipital fontanelle oval-shaped; "dermosphenotic" and supraorbital bones joined and well developed (Ref. 248). Tooth plates relatively broad (Ref. 248), width of premaxillary band 26.2-29.7% HL, width of vomerine band 24.5-26.5% HL (Ref. 81644). Pectoral spine slightly curved (Ref. 248), strongly serrated on posterior face, weakly serrated on its anterior face (Ref. 81644). Gill rakers long, slender and distantly set; suprabranchial organ well developed (Ref. 248). Oenings of secondary sensory canals regularly placed along flanks (Ref. 248, 81644).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); The biology of this species is in the main unknown (Ref. 78218). Maximum size reported is 159mm TL (Ref. 81644).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 1986. A systematic revision of the African species of the genus Clarias (Pisces; Clariidae). Ann. Mus. R. Afr. Centr., Sci. Zool., 247:199 p. (Ref. 248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00357 - 0.01766), b=2.96 (2.78 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).