You can sponsor this page

Clarias salae Hubrecht, 1881

Upload your photos and videos
Google image
Image of Clarias salae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Clariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Clarias: Greek, chlaros = lively, in reference to the ability of the fish to live for a long time out of water.
Eponymy: Carolus Franciscus Sala (1839–1881) was a Dutch soldier and collector. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 13614); 12°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: from the Géba (Guinea-Bissau) to the Cavally (Côte d'Ivoire) (Ref. 57129). Also reported from the Casamance (Senegal)(Ref. 57129).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57129)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 79 - 93; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 67 - 79; Động vật có xương sống: 63 - 68. Diagnosis: typical extremely elongate, eel-shaped body (maximum body depth 8.7-13.9% of standard length); head length 20.2% SL (Ref. 57129). Head rather rectangular in dorsal outline; snout broadly rounded; eyes more dorsally located; frontal fontanelle intermediate between "knife-shaped" and "sole-shaped"; occipital fontanelle broadly oval-shaped; "dermosphenotic" and supraorbital bones are joined; tooth plates relatively small; premaxillary longer than vomerine (Ref. 248). Distance between occipital process and dorsal-fin base relatively large (8.3-12.4% of standard length); dorsal and anal fins (67.7-75.0% and 50.6-58.9%, respectively, of standard length) very long and sometimes partially confluent with caudal fin (Ref. 57129). Pectoral spine serrated on both sides (Ref. 248, 57129). Gill rakers long and distantly set (Ref. 248). Coloration: fresh specimens dark brown on back; sides marked with irregular blackish spots, belly light brown to beige; a vertical bar may be present on caudal fin (Ref. 57129). Flanks with vertical rows of small white spots (Ref. 248, 57129).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Occurs in river systems which arise in mountainous areas and are entirely within the rain forest (Ref. 248). Very little is known about the biology, but on basis of its distribution the species appears to be restricted to the rain forest (Ref. 78218).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 1986. A systematic revision of the African species of the genus Clarias (Pisces; Clariidae). Ann. Mus. R. Afr. Centr., Sci. Zool., 247:199 p. (Ref. 248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00354 - 0.00981), b=2.96 (2.82 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).