You can sponsor this page

Pristipomoides filamentosus (Valenciennes, 1830)

Crimson jobfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pristipomoides filamentosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pristipomoides filamentosus (Crimson jobfish)
Pristipomoides filamentosus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Etelinae
Etymology: Pristipomoides: Greek, pristis = saw + Greek, poma, -atos = cover, operculum + Greek, oides = similar to (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 40 - 400 m (Ref. 11888), usually 180 - 270 m (Ref. 9821). Deep-water; 35°N - 26°S, 31°E - 144°W (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to Hawaii and Tahiti, north to southern Japan, south to eastern Australia and Lord Howe Island.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 52.0, range 37 - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5484); common length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9821); Khối lượng cực đại được công bố: 8.2 kg (Ref. 4887); Tuổi cực đại được báo cáo: 44 các năm (Ref. 92301)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: body elongate, laterally compressed; jaws about equal or lower jaw protruding slightly; premaxillae protrusible. maxilla extending to vertical through about anterior margin of pupil; upper and lower jaws both with an outer row of conical to small canine teeth and an inner band of villiform teeth, the caniniform teeth at anterior ends of jaws are not appreciably enlarged; teeth on vomer triangular patch, maxilla without scales or longitudinal ridges; interorbital region flattened. Gill rakers on first gill arch 7-8 + 15-18 = 22-26; last soft ray of both dorsal and anal fins well produced, longer than next to last ray; caudal fin forked; pectoral fins long, about equal to or somewhat shorter than head length; membranes of dorsal and anal fins without scales; tubed lateral-line scales 57-62. Colour variable, ranging from brownish to lavender or reddish purple; snout and interorbital space with narrow yellow lines and blue spots often persisting as dark spots when preserved; dorsal and caudal fins light blue or lavender with reddish orange margins (Ref. 9821).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur over rocky bottoms (Ref. 30573); off Guam, caught most abundantly between 180 and 270 m (Ref. 9821). At night, they migrate vertically to the upper part of its habitat to feed (Ref. 11888). They feed on small fishes, shrimps, crabs, amphipods, ascidians and salps. Marketed fresh (Ref. 55). Caught mainly with bottom longlines and deep handlines, marketed main fresh and a good quality food fish (Ref. 9821).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.2 - 22.6, mean 15 °C (based on 199 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00752 - 0.01527), b=2.93 (2.83 - 3.03), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 4.4 (3.5 - 10.0) years. Estimated as median ln(3)/K based on 14 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16-0.31; tmax=18).
Prior r = 0.58, 95% CL = 0.39 - 0.88, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 12.9 [6.3, 32.6] mg/100g; Iron = 0.303 [0.131, 0.673] mg/100g; Protein = 16.9 [14.9, 18.7] %; Omega3 = 0.221 [0.100, 0.484] g/100g; Selenium = 23.1 [9.1, 58.0] μg/100g; VitaminA = 16.3 [3.2, 89.0] μg/100g; Zinc = 0.299 [0.191, 0.484] mg/100g (wet weight);