You can sponsor this page

Luvarus imperialis Rafinesque, 1810

Luvar
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Luvarus imperialis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Luvarus imperialis (Luvar)
Luvarus imperialis
Picture by Sacristan, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Luvaridae (Louvar)
Etymology: Luvarus: Sicilian name, luvaru, for a fish (Ref. 45335).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 6517). Subtropical; 60°N - 25°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic, Indian and Pacific: in temperate and tropical waters (Ref. 47377). Western Atlantic: USA and eastern Gulf of Mexico (Ref. 7251). Eastern Atlantic: Bergen, Norway to Madeira and near the Azores, including western Mediterranean; west of Cape Point, South Africa (Ref. 6657). Western Pacific: Japan, Australia, and New Zealand (Ref. 5755). Eastern Pacific: Oregon, USA to Chile (Ref. 2850).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9314); common length : 152 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6517); Khối lượng cực đại được công bố: 150.0 kg (Ref. 47377)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 18; Động vật có xương sống: 22. Absence of dorsal and anal spines and of pelvic fins contribute to streamlining of the body, as does the flat and relatively consolidated opercular spines (Ref. 11017, p. 74).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Oceanic and epipelagic; found near surface or in deep water (Ref. 10821). Apparently solitary (Ref. 9314). Feed mainly on jellyfishes, ctenophores, and other gelatinous planktonic animals (Ref. 2850, 6885). Spawning starts at the end of spring and during the summer (Ref. 9314). Juveniles unlike adults in that the median fins are longer and further forward, the mouth toothed and the body and fins black-spotted (Ref. 6517). Rarely found in markets (Ref. 9314).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tyler, J.C., G.D. Johnson, I. Nakamura and B.B. Collette, 1989. Morphology of Luvarus imperialis (Luvaridae), with a phylogenetic analysis of the Acanthuridae (Pisces). Smithsonian Contributions to Zoology, No. 485. Smithsonian Inst. Press, Washington, D.C. 78 p. (Ref. 11017)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 July 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.1 - 28.2, mean 24.6 °C (based on 1668 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.46 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 34.8 [20.5, 57.3] mg/100g; Iron = 1.14 [0.70, 1.78] mg/100g; Protein = 19.7 [18.7, 20.6] %; Omega3 = 0.338 [0.212, 0.543] g/100g; Selenium = 37.7 [21.8, 70.6] μg/100g; VitaminA = 6.98 [2.64, 18.68] μg/100g; Zinc = 0.468 [0.336, 0.653] mg/100g (wet weight);