You can sponsor this page

Neoscorpaena nielseni (Smith, 1964)

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Neoscorpaena nielseni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neoscorpaena nielseni
Neoscorpaena nielseni
Picture by SFSA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Scorpaeninae
Etymology: Neoscorpaena: Greek, neos = new + see under genus Scorpaena.
Eponymy: Jørgen G Nielsen (d: 1932) is a Danish zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Smith.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 40 - 507 m (Ref. 86966). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: South Africa, Madagascar, the Seychelles and Réunion.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86966)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 26. This species is characterized by the following: D XII, 9-11 (usually 10); A III,5; pelvic-fin rays I,5; pectoral-fin rays 18 on each side of body (asymmetrically 17 and 18 in one specimen); Longitudinal scale series 32-37; pored lateral-line scales 23-25 (usually 25); scale rows above lateral line 4-5 (usually 5) and below 10; scale rows between last dorsal-fin spine base and lateral line 4-5 (usually 5); 6 scale rows between sixth dorsal-fin spine base and lateral line; 6-8 predorsal scales; gill rakers on upper limb 5-7, lower limb 12-13, total 17-20 (usually 18); 26 vertebrae (based on MNHN 2003-291); head length 45.9-48.6% of SL; orbit diameter 12.0-17.1% of SL (value significantly decreasing with growth); interorbital width at middle of eye 4.4-5.8% of SL; lateral lacrimal spine absent; anterior lacrimal spine rounded, not spinous shape; posterior lacrimal spine triangular; suborbital spines 4-8; preopercular spines 5, with an additional spine on uppermost spine; preocular, supraocular, postocular, and tympanic spines are well developed; interorbital ridges joined posteriorly to tympanic spine bases; no parietal spine; the large and well developed nuchal spine originating from posterior end of tympanic spine; absence of interorbital, coronal and pretympanic spines; occiput nearly flat, without pit; sphenotic spines 2-13; parietal, lower posttemporal and supracleithral spines well developed; no upper posttemporal spine, but a small spine occurring between nuchal and lower posttemporal spines; posterior margin of maxilla just short of or reaching a vertical through posterior margin of orbit; with teeth on vormer and palatines; pectoral fin bilobed; usually a large black blotch on dorsal fin basally between fifth-seventh and tenth spines (lacking the blotch in some specimens); body is strongly mottled, especially dorsally (Ref. 86966).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., P. Béarez and R. Causse, 2011. Review of Indo-Pacific specimens of the subfamily Scorpaeninae (Scorpaenidae), deposited in the Muséum national d’Histoire naturelle, Paris, with description of a new species of Neomerinthe. Cybium 35(1):55-73. (Ref. 86966)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.3 - 17.9, mean 16.8 °C (based on 4 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00620 - 0.02676), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).