Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 750 m (Ref. 4479). Tropical
Atlantic Ocean: In the eastern Atlantic recorded between about 18°N and 3°S at about 20°W, but about 12°S in Angola Current. Southwest Pacific: Australia (Ref. 7300).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 5 - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4479); Khối lượng cực đại được công bố: 2.80 g (Ref. 126117)
High-oceanic, mesopelagic species. Found at 275-750 m during the day, nyctoepipelagic at surface and down to 125 m (maximum abundance at the surface and at 50 m) (Ref. 4479).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Hulley, P.A., 1990. Myctophidae. p. 398-467. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI; Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 4479)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 11.6 - 26.2, mean 16.6 °C (based on 308 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00496 - 0.01837), b=3.18 (3.00 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).