You can sponsor this page

Lutjanus mahogoni (Cuvier, 1828)

Mahogany snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus mahogoni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Lutjanus mahogoni (Mahogany snapper)
Lutjanus mahogoni
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 36484). Subtropical; 36°N - 9°N, 99°W - 59°W (Ref. 55233)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA to northeastern Brazil (Ref. 57756), including the Gulf of Mexico (Ref. 9626). Common around the Caribbean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 48.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); common length : 38.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 1.3 kg (Ref. 26340); Tuổi cực đại được báo cáo: 18 các năm (Ref. 115050)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Lower jaw projecting slightly beyond upper jaw; lower corner of preopercle greatly projecting and strongly serrated. Preorbital bone broad, maxilla extending nearly to mid-eye level. Preopercular notch and knob moderate. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Back and upper side gray to dark olive grading to silvery ventrally. Usually with a black spot, about eye size, on lateral line below the anterior soft dorsal-fin rays.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit clear shallow waters over rocky bottoms in the vicinity of coral reefs, less frequently in sandy or seagrass areas. They often form large aggregations during the day. They feed at night mainly on small fish, shrimps, crabs and cephalopods (Ref. 78464).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 October 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.9 - 28, mean 26.6 °C (based on 232 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01738 (0.00966 - 0.03125), b=2.95 (2.80 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 11.3 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 19.4 [10.5, 31.8] mg/100g; Iron = 0.329 [0.197, 0.581] mg/100g; Protein = 19 [18, 20] %; Omega3 = 0.208 [0.126, 0.343] g/100g; Selenium = 28.1 [13.7, 51.9] μg/100g; VitaminA = 174 [31, 851] μg/100g; Zinc = 0.272 [0.192, 0.417] mg/100g (wet weight);