You can sponsor this page

Tenualosa toli (Valenciennes, 1847)

Toli shad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tenualosa toli   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tenualosa toli (Toli shad)
Tenualosa toli
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Tenualosa: Latin, tenuis = thin + Latin, alausa = a fish cited by Ausonius and Latin, halec = pickle, dealing with the Greek word hals = salt; it is also the old Saxon name for shad = "alli" ; 1591 (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - ? m (Ref. 26929). Tropical; 23°N - 7°S, 70°E - 119°E (Ref. 54917)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: India to the Java Sea and the South China Sea. Newly recorded from Mauritius (Ref. 33390). May be found in Cambodian Mekong near the Viet Nam border (Ref. 12693).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 29.0  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12693); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4832); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.00 các năm (Ref. 26929)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Belly with 28 to 30 scutes. A distinct median notch in upper jaw, which distinguishes it from other similar clupeids, except Hilsa kelee. Gill rakers fine but not numerous, 60 to 100 on lower part of arch. Caudal fin short. At most, a dark diffuse mark behind gill opening, but no other spots on flank.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits fast-flowing, turbid estuaries and adjacent coastal waters (Ref. 26929). Schooling in coastal waters, euryhaline and perhaps anadromous, ascending rivers to breed (but in some areas fishery workers claim that it does not). A protandrous hermaphrodite (Ref. 55367). Presumably its biology is similar to that of T. ilisha, but the fewer gill rakers suggest that it takes larger food organisms. Reported to feed on zooplankton (Ref. 58784). More data needed especially since it is not always distinguished from T. ilisha, especially at juvenile stages. Marketed fresh or dried-salted.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

A semelparous species, but although each individual spawns only once and then dies, the spawning season for the species as a whole lasts from May to November (Ref. 26929). A monandric species (Ref. 55367). Sex change occurs at a length of 11.0 cm TL and 1.24 years of age (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(iii,v)); Date assessed: 06 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.1 - 29.2, mean 28.6 °C (based on 466 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00589 - 0.01548), b=3.10 (2.96 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 1.6 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.7; assuming tmax>3, fec > 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (89 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 75.7 [56.7, 102.9] mg/100g; Iron = 2.21 [1.28, 3.67] mg/100g; Protein = 16.9 [16.1, 17.7] %; Omega3 = 0.553 [0.268, 1.150] g/100g; Selenium = 50 [21, 122] μg/100g; VitaminA = 14.2 [4.8, 42.5] μg/100g; Zinc = 1.19 [0.77, 1.98] mg/100g (wet weight);