You can sponsor this page

Lutjanus lutjanus Bloch, 1790

Bigeye snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus lutjanus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Lutjanus lutjanus (Bigeye snapper)
Lutjanus lutjanus
Picture by Greenfield, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 96 m (Ref. 57178). Tropical; 32°N - 26°S, 31°E - 165°E (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa to the Solomon Islands, north to southern Japan, south to Australia. Recently recorded from Tonga (Ref. 53797). Usually referred to as Lutjanus lineolatus by previous authors.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.2, range 11 - 24.6 cm
Max length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 390.00 g (Ref. 132181); Tuổi cực đại được báo cáo: 11 các năm (Ref. 55)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Dorsal profile of head gently sloped. Preorbital bone very narrow, much less than eye diameter. Preopercular notch and knob poorly developed. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Generally silvery white, with a broad yellow stripe running along the side from the eye to the caudal fin base. A series of faint narrow yellow horizontal lines is on the lower half of the body. The fins are pale yellow to whitish (Ref. 469). Body depth 2.9-3.3 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit offshore coral reefs and trawling grounds. Trawled to depth of almost 100 m (Ref. 48635). Frequently encountered in large schools with other Lutjanus species (Ref. 9710). Feed on fishes and crustaceans (Ref. 30573).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.1, mean 28.1 °C (based on 1914 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.01066 - 0.02467), b=2.95 (2.83 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.62 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.5; tmax=11).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 43.5 [28.8, 60.1] mg/100g; Iron = 0.375 [0.238, 0.560] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 19.9] %; Omega3 = 0.153 [0.109, 0.211] g/100g; Selenium = 63.6 [42.8, 92.8] μg/100g; VitaminA = 145 [28, 534] μg/100g; Zinc = 0.451 [0.360, 0.629] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.