You can sponsor this page

Sierrathrissa leonensis Thys van den Audenaerde, 1969

West African pygmy herring
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sierrathrissa leonensis (West African pygmy herring)
Sierrathrissa leonensis
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Sierrathrissa: Latin, serra = saw + Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335)leonensis: The generic and specific names make allusion to the known geographic range of this genus and species (Ref. 121309).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 8 m (Ref. 188). Tropical; 18°N - 0°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: rivers of West Africa (Ref. 188), from Senegal to Cameroon (Ref. 3509), including Senegal, Gambia, Bia and Niger rivers (Ref. 81269), and Wouri and Sanaga rivers in Cameroon (Ref. 51193, 81631); also in the man-made lakes Kainji in Nigeria and Volta in Ghana (Ref. 188, 81269).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 2 - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130826); common length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 20; Động vật có xương sống: 36 - 41. Diagnosis: Small, slender fishes, easily mistaken for the juveniles of Pellonula (Ref. 188). Belly rounded, with 0-10 minute pre-pelvic scutes, without arms, supporting a low membranous keel, post-pelvic scutes similar, the keel more apparent, and a W-shaped scute located at the pelvic fin bases; lower gillrakers 13-16; pelvic insertion well before dorsal fin, with 1 unbranched and 5-6 branched rays; anal fin beginning under dorsal fin base (Ref. 188, 2849, 81269, 81631, 120915, 121309). It commmonly occurs with Pellonula, which has pelvic fins with 1 unbranched and 7 branched rays, normal scutes and the pelvic fin insertion more or less below the dorsal fin origin (Ref. 188).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A riverine species, but also in man-made lakes (Ref. 188). Schooling in open waters and at about 2 to 8 m in Lake Kainji, rising to about 30 cm from the surface at night in Lake Volta (Ref. 188, 3034). It feeds on plankton, especially cladocerans and rotifers (Ref. 188, 120915). It breeds at about 1.8-2.0 cm standard length (Ref. 188).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00246 - 0.00977), b=2.94 (2.77 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.