You can sponsor this page

Rhynchobatus australiae Whitley, 1939

Bottlenose wedgefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhynchobatus australiae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhynchobatus australiae (Bottlenose wedgefish)
Rhynchobatus australiae
Picture by Murch, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinidae (Wedgefishes)
Etymology: Rhynchobatus: Greek, rhingchos = snout + Greek, batis, -idos = a sting ray (Raja sp.) (Ref. 45335).
More on author: Whitley.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 106604). Subtropical; 30°N - 30°S, 30°E - 155°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea, Persian Gulf (Ref. 114953). Gulf of Thailand and the Philippines to Queensland, Australia. A similar and perhaps identical species occurs in the western Indian Ocean off Mozambique and in the Gulf of Aden and is probably sympatric with the true 'Rhynchobatus djiddensis' of the western Indian Ocean and the Red Sea. Distributional range probably wider than reported, but many nominal records of Rhynchobatus djiddensis from the western Pacific and southeastern Indian Ocean cannot be identified to species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 155 - ? cm
Max length : 124 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114953); 300.0 cm TL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits inshore waters on the continental shelves (Ref. 9915). Demersal on soft bottoms and near coral reefs (Ref.58048). Female specimens may reach 300 cm in length in Thailand (Ref. 9915). Feeds on bottom crustaceans, mollusks (Ref. 9915) and bottom-dwelling fishes (Ref. 114953). Ovoviviparous (Ref. 50449). Caught commonly by demersal tangle net, and to a lesser extent by trawl and longline fisheries (Ref.58048). Marketed fresh; fins prized for the sharkfin trade (Ref. 9915).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V. and P.R. Last, 1999. Rhinidae (=Rhynchobatidae). Wedgefishes. p. 1418-1422. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO identification guide for fishery purposes. The Living Marine Resources of the Western Central Pacific. FAO, Rome. (Ref. 9915)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (A2bd); Date assessed: 03 December 2018

CITES


Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23 - 28.4, mean 27.3 °C (based on 802 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5049   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00163 - 0.00845), b=3.11 (2.91 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24 [4, 109] mg/100g; Iron = 0.722 [0.186, 2.061] mg/100g; Protein = 19.3 [17.2, 21.3] %; Omega3 = 0.199 [0.088, 0.435] g/100g; Selenium = 23.8 [6.9, 67.8] μg/100g; VitaminA = 6.67 [2.30, 18.89] μg/100g; Zinc = 0.577 [0.286, 1.044] mg/100g (wet weight);