You can sponsor this page

Pristis clavata Garman, 1906

Dwarf sawfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pristis clavata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pristis clavata (Dwarf sawfish)
Pristis clavata
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Pristidae (Sawfishes)
Etymology: Pristis: Greek, pristis = saw (Ref. 45335).
More on author: Garman.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 1 - 20 m (Ref. 116378). Tropical; 20°N - 25°S, 46°E - 155°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: tropical Australia, possibly more widely distributed. A nominal record from the Canary Islands may not be this species, but the sketchily known Pristis pristis from the eastern Atlantic is similar and needs comparison to determine if the two species are distinct (Ref. 009859). India (Bay of Bengal), Indonesia to eastern Australia, isolatted record from Réunion (Ref. 114953).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 318 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116378); Tuổi cực đại được báo cáo: 34 các năm (Ref. 116378)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Greenish brown, rarely yellowish; white ventrally; fins paler. Body shark-like, pectoral fins distinct; head flattened, with a blade-like snout bearing 18-22 pairs of lateral teeth; blade broad, not tapering distally. Nostrils broad with large nasal flaps. Rostral teeth slender, with a groove along posterior margins; teeth reaching basal quarter of blade. Skin with denticles.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Demersal in shallow coastal inshore habitats in mangrove swamps and embayments (Ref. 114953), intertidal species found in estuaries and on tidal mudflats (Ref. 9859). Ascends brackish areas of rivers (Ref. 9859). Ovoviviparous (Ref. 50449). Pupping thought to occur during the tropical wet season (November to March in Australia (Ref. 114953). Biology little known (Ref. 9859). Males mature at approximately 260 cm TL, females possibly slightly larger; born at 65 cm TL (Ref. 114953). Flesh may be good to eat (Ref. 6871).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Compagno, L.J.V. and P.R. Last, 1999. Pristidae. Sawfishes. p. 1410-1417. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO identification guide for fishery purposes. The Living Marine Resources of the Western Central Pacific. FAO, Rome. (Ref. 9859)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (A2cd); Date assessed: 11 March 2022

CITES


Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5234   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00195 - 0.01230), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).