>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Balistidae (Triggerfishes)
Etymology: Rhinecanthus: Greek, rhinos = nose + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
Eponymy: Pablo Ruiz Picasso (1881–1973) was a Spanish painter and sculptor. The vivid patterns and colours of Rhinecanthus triggerfish have led to them being popularly known as picassofish. (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 150 m (Ref. 58018). Temperate
Northwest Pacific. Japan.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 34965); 16.7 cm SL (female)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 26; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 23.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Matsuura, K., 2001. Balistidae. Triggerfishes. p. 3911-3928. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 6. Bony fishes part 4 (Labridae to Latimeriidae), estuarine crocodiles. FAO, Rome. (Ref. 9770)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01267 - 0.05719), b=2.92 (2.74 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).