You can sponsor this page

Sardinella brasiliensis (Steindachner, 1879)

Brazilian sardinella
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sardinella brasiliensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sardinella brasiliensis (Brazilian sardinella)
Sardinella brasiliensis
Picture by Carvalho Filho, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Sardinella: Latin and Greek, sarda = sardine; name related to the island of Sardinia; diminutive (Ref. 45335).
More on author: Steindachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 5 - 60 m (Ref. 114041). Subtropical; 31°N - 36°S, 98°W - 35°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Gulf of Mexico, Caribbean, West Indies southward to Brazil and northern Uruguay (identifications are not always reliable).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 19.2  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 103182); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 23. Diagnostic features as for Sardinella aurita from which it differs in having the anterior gill rakers on the lower limbs of the second and third gill arches distinctly curled downward (more or less flat in S. aurita) (Ref. 188). The pelvic fin ray count of i 8 distinguishes S. brasiliensis from all other species of Sardinella, also Harengula and Opisthonema (Ref. 188). Similar to S. aurita (Ref. 26938). Bluish black above. Peritoneum black (Ref. 37032). Separation of Sardinella brasiliensis (synonym of Sardinella janeiro) from Sardinella aurita on the basis of gill raker shape and a higher gill raker count is tentative.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal waters, often forming compact schools. Maximum depth range based on spawners in Brazil (Ref. 114041). Probably similar to S. aurita, but if they are indeed distinct, then this species may account for the double spawning peaks of S. aurita. Constitutes a large fishery in Venezuela, but statistical reports are not separated from S. aurita. Marketed fresh and canned (Ref. 5217).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 12 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.7 - 28, mean 26 °C (based on 290 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00670 - 0.00986), b=3.03 (3.00 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.44-0.72; tm=1).
Prior r = 0.40, 95% CL = 0.26 - 0.60, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (11 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 141 [78, 222] mg/100g; Iron = 1.98 [1.21, 3.20] mg/100g; Protein = 21.3 [20.4, 22.2] %; Omega3 = 0.456 [0.234, 0.849] g/100g; Selenium = 41.7 [21.8, 80.6] μg/100g; VitaminA = 22.8 [7.3, 71.3] μg/100g; Zinc = 0.804 [0.591, 1.190] mg/100g (wet weight);