>
Lophiiformes (Anglerfishes) >
Histiophrynidae (Starfingered frogfishes)
Etymology: Phyllophryne: Greek, phyhllon = leaf + Greek, phryne = toad (Ref. 45335).
More on authors: McCulloch & Waite.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 25 m (Ref. 9563). Temperate; 32°S - 41°S
Indo-Pacific: Endemic to Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563)
A benthic (Ref. 75154) and temperate species (Ref. 7300) found inshore on reefs (Ref. 7300, 75154).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Oviparous.
May, J.L. and J.G.H. Maxwell, 1986. Trawl fish from temperate waters of Australia. CSIRO Division of Fisheries Research, Tasmania. 492 p. (Ref. 9563)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 16.3 - 18.5, mean 17.9 °C (based on 120 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec assumed to be > 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).