You can sponsor this page

Scolecenchelys breviceps (Günther, 1876)

Short-headed worm eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scolecenchelys breviceps   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scolecenchelys breviceps (Short-headed worm eel)
Scolecenchelys breviceps
Picture by Groeneveld, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Ophichthidae (Snake eels) > Myrophinae
Etymology: Scolecenchelys: Greek, skolex = worm (1855) + Greek, enchlys, -yos = eel (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 156 m (Ref. 56887). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: southern Australia, from Rottnest Island, Western Australia to Port Arthur, Tasmania. Southwest Pacific: New Zealand (Ref. 5755).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Moderately elongate with tail 58-63% of TL; dorsal fin arises slightly ahead of middle of preanal distance; blunt snout; large eye, 11-16 times in HL with posterior margin above or slightly in advance of corner of mouth; eye diameter less than interorbital distance; small, numerous teeth, conical and biserial anteriorly and uniserial posteriorly on jaws and vomer; color tan dorsally, pale ventrally, sharply delineated along mid-flank, anus not within a black spot; MVF 23/56/164; total vertebrae 161-167 (Ref. 56887).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found inshore, in bays (Ref. 9563); burrowing, on soft bottoms (Ref. 7300). Caught under surface nightlights, and by trap, trawl, hook-and-line, and is occasionally discovered in fish stomachs; a benthic species living from tidepool depths to 156 meters (Ref. 56887).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McCosker, John E. | Người cộng tác

May, J.L. and J.G.H. Maxwell, 1986. Trawl fish from temperate waters of Australia. CSIRO Division of Fisheries Research, Tasmania. 492 p. (Ref. 9563)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.4 - 18.5, mean 16.8 °C (based on 370 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00076 (0.00029 - 0.00197), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.2 [5.9, 24.4] mg/100g; Iron = 0.203 [0.108, 0.369] mg/100g; Protein = 19.1 [16.8, 21.7] %; Omega3 = 0.359 [0.154, 1.158] g/100g; Selenium = 10.9 [4.9, 24.7] μg/100g; VitaminA = 64.4 [17.0, 265.4] μg/100g; Zinc = 0.373 [0.242, 0.581] mg/100g (wet weight);