Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 73 - 146 m (Ref. 9330). Tropical; 23°N - 21°N
Eastern Central Pacific: Mexico. Probably taken from Panama and Colombia, but needs confirmation.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86316)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 73 - 79; Tia mềm vây hậu môn: 57 - 62; Động vật có xương sống: 33.
Lives on sandy bottoms. Possibly exploited occasionally by trawlers in Panama and Colombia.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Distinct pairing (Ref. 205).
Hensley, D.A., 1995. Paralichthyidae. Lenguados. p. 1349-1380. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9330)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00448 - 0.01475), b=3.21 (3.06 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).