You can sponsor this page

Scomberomorus semifasciatus (Macleay, 1883)

Broad-barred king mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus semifasciatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scomberomorus semifasciatus (Broad-barred king mackerel)
Scomberomorus semifasciatus
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
More on author: Macleay.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 100 m (Ref. 6390). Tropical; 7°S - 30°S, 112°E - 157°E (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: southern Papua New Guinea and northern Australia, from Shark Bay, Western Australia to northern New South Wales. Reports of this species from Thailand and Malaysia are based on misidentifications.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 75 - ? cm
Max length : 120 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); Khối lượng cực đại được công bố: 10.0 kg (Ref. 168)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 22; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22; Động vật có xương sống: 44 - 46. Interpelvic process small and bifid. Lateral line gradually curving down toward caudal peduncle. Intestine with 2 folds and 3 limbs. Swim bladder absent. Body covered with small scales. Juveniles (less than 10 cm) marked with 12-20 vertical bands which becomes less distinct or break into spots in larger fish.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found more commonly around coastal headlands and rocky reefs but are also caught offshore (Ref. 6390). Juveniles (4.5 to 10 cm length) are commonly encountered during November along the beaches of Townsville, Queensland and grow to twice this size by January. They are pelagic predators, feeding exclusively on baitfish (sardines and herrings (Ref. 30572). Caught also with set lines aside from trolling with small lures or cut bait. Marketed fresh and frozen; eaten fried, broiled and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 June 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 6390)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.9 - 28.7, mean 27.7 °C (based on 506 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00392 - 0.01850), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.6; tm=1-2; tmax=12).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 31.7 [14.5, 120.3] mg/100g; Iron = 0.836 [0.391, 2.033] mg/100g; Protein = 21 [20, 22] %; Omega3 = 0.287 [0.173, 0.471] g/100g; Selenium = 64.2 [23.0, 279.1] μg/100g; VitaminA = 15.9 [3.3, 73.6] μg/100g; Zinc = 0.701 [0.470, 1.102] mg/100g (wet weight);