You can sponsor this page

Cichla monoculus Agassiz, 1831

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cichla monoculus
Cichla monoculus
Picture by Kullander, S.O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Cichla: Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335).
More on author: Agassiz.

Issue
Redescription based on Peruvian material in Kullander (1986:1), with diagnosis, description, distribution and illustrations.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - ?. Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 13614)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Solimões-Amazonas along the main channel and lower courses of tributaries; Peru, Colombia and Brazil; including Araguari and lower Oyapock rivers north of the Amazon. Probably much more widespread in the lowland Amazon basin.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 20 - ? cm
Max length : 70.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 50805); Khối lượng cực đại được công bố: 9.0 kg (Ref. 35237)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: This species is similar to C. kelberi and C. pleiozona in having three dark vertical bars on side, presence of a pronounced occipital bar in large specimens, absence of black or ocellated markings laterally on head, and presence of irregular dark blotches on anterior abdominal side. Differs from C. pleiozona by having less scales in a lateral row (68-87 vs. 84-93 in C. pleiozona) and typical absence of dark vertical bar anteriorly on caudal peduncle, and from C. kelberi by absence of light spots on anal and pelvic fins and lower caudal fin (Ref. 57716).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens collected were from flood prone areas, but in the Amazon the biotopes are more varied. This fish forays along the shore where small fishes may be concentrated. Juveniles feed on shrimps, while adults are almost exclusively piscivore. Oviparous (Ref. 205). Males are sexually mature after one year while females mature after two years. During reproduction which is not markedly seasonal, large males develop a frontal hump and become territorial (Ref. 35237). Maximum length 80 cm TL (Ref. 35237).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). May spawn 3-4 times a year in batches of 50 to 100 eggs, each spawning lasting 2-3 hours (Ref. 50805).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O. and E.J.G. Ferreira, 2006. A review of the South American cichlid genus Cichla, with descriptions of nine new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 17(4):289-398. (Ref. 57716)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00693 - 0.01992), b=3.06 (2.91 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.66 se; based on food items.
Generation time: 4.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=150-400).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.