You can sponsor this page

Aulostomus chinensis (Linnaeus, 1766)

Chinese trumpetfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aulostomus chinensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Aulostomus chinensis (Chinese trumpetfish)
Aulostomus chinensis
Picture by Yin, Robert

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Aulostomidae (Trumpetfishes)
Etymology: Aulostomus: Greek, aulos = flute + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 122 m (Ref. 1602). Tropical; 34°N - 32°S, 26°E - 77°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to Hawaii and the Easter Island, north to southern Japan south to Lord Howe Island. Eastern Central Pacific: Panama, Revillagigedo Islands, Clipperton Island, Cocos Island, and Malpelo Island (Ref. 9275).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55763)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 27; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 29. Occurs in three basic color phases: uniformly brown to green, mottled brown to green, or uniformly yellow. First dorsal fin consists of a series of isolated spines, followed by a second dorsal fin consisting of rays. The second dorsal fin is shaped like the anal fin and is found directly above it. A black maxillary stripe usually present, but may be reduced; dorsal and anal fins light, but with a dark basal bar; caudal fin usually with two round black spots; a black spot at the base of each pelvic fin (Ref. 9825).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in clear, shallow water (Ref. 9275), in rocky and coral areas of protected and seaward reefs (Ref. 1602, 58302, 58534, 58652). Benthopelagic (Ref. 58302). Feeds on small fishes and shrimps (Ref. 9275). A slow-moving fish relying partly on stealth and camouflage to sneak up on unsuspecting prey. Often darts down vertically on its prey. Usually solitary (Ref. 48635). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, gonochorous, with pelagic eggs (Ref. 101194).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fritzsche, R.A., 1984. Aulostomidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 1. (Ref. 3309)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 November 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.2 - 28.9, mean 27.7 °C (based on 1234 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00059 (0.00036 - 0.00097), b=3.25 (3.10 - 3.40), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.75 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 46.7 [25.3, 85.6] mg/100g; Iron = 0.785 [0.429, 1.444] mg/100g; Protein = 18.4 [17.3, 19.6] %; Omega3 = 0.11 [0.06, 0.22] g/100g; Selenium = 75.2 [39.1, 159.2] μg/100g; VitaminA = 38.1 [14.0, 106.1] μg/100g; Zinc = 0.891 [0.598, 1.324] mg/100g (wet weight);