You can sponsor this page

Brachysomophis crocodilinus (Bennett, 1833)

Crocodile snake eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Brachysomophis crocodilinus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Brachysomophis crocodilinus (Crocodile snake eel)
Brachysomophis crocodilinus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Brachysomophis: Greek, brachys, eia = short + Greek, soma = body + Greek, ophis = serpent (Ref. 45335)crocodilinus: crocodilinus in reference to its appearance (Ref. 42180).
More on author: Bennett.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 42180), usually 0 - 2 m (Ref. 42180). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa in Tanzania, Seychelles and Mauritius (Ref. 3972), to the Society Islands (but not the Hawaiian Archipelago), north to Japan, south to Australia (Ref. 33390).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 116 - 124. Diagnosis: Dorsal fin arising well behind pectoral tips; pectoral fins teardrop-shaped; snout very short; jaws elongate; anterior nostril in a very short tube in upper lip, closely followed by an ethmoidal pore, a barbel, and the posterior nostril which is in outer lip and entirely covered by a flap; labial cirri numerous, unbranched and slender in anterior half of lip of mandible, those posterior and along lower lip branched at tips; flesh above and behind eye laterally elevated as a ridge; dorsal head profile notably incised and medially constricted behind eyes, the flesh forming a narrow transverse ridge behind dorsal margin of eyes; head pores and lateral-line pores apparent; free sensory neuromasts visible as rows of small white spots on nape; teeth conical (Ref. 42180). Lateral-line pores and temporal pores typically in dark spots; smaller dark spots present irregularly on flank between lateral line and dorsal fin of larger specimens (Ref. 42180). Eye small, coloured like the head, and placed towards the front of the long mouth (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally found in shallow lagoon sand, rock and broken coral substrates at depths of 0-2 m (Ref. 42180). Benthic (Ref. 58302), occurs in sandy bottoms from intertidal to over 12 m.; remains buried in sand with only the eyes protruding where it waits to ambush fish (Ref. 9710) and octopuses (Ref. 275). Used in Chinese medicine (Ref. 12166).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McCosker, John E. | Người cộng tác

McCosker, J.E. and J.E. Randall, 2001. Revision of the snake-eel genus Brachysomophis (Anguilliformes: Ophichthidae), with description of two new species and comments on the species of Mystriophis. Indo-Pac. Fish. (33):1-32. (Ref. 42180)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 2746 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00091 (0.00039 - 0.00215), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.58 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 27.8 [14.5, 50.8] mg/100g; Iron = 0.436 [0.258, 0.977] mg/100g; Protein = 19 [17, 22] %; Omega3 = 0.0994 [, ] g/100g; Selenium = 42.9 [23.9, 87.3] μg/100g; VitaminA = 46.6 [14.5, 139.1] μg/100g; Zinc = 0.787 [0.562, 1.112] mg/100g (wet weight);