You can sponsor this page

Platygobiopsis akihito Springer & Randall, 1992

Imperial goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Platygobiopsis akihito (Imperial goby)
Platygobiopsis akihito
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Platygobiopsis: Greek, platys = flat + Latin, gobius = gudgeon + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335)akihito: In honor of Emperor Akihito of Japan.
Eponymy: Emperor Akihito of Japan (d: 1933) is noted for his many contributions to goby systematics and phylogenetic research. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Springer & Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 20 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: known only from Flores, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 12. Characterized by brownish body color with six diffuse dark saddles across back; pelvic fins united, well developed frenum; long and pointed caudal fin, about 2.8-3.0 in SL; longitudinal scale series 60-70; cycloid scales anteriorly, dorsally and ventrally on body, becoming ctenoid posterolaterally on body at level of tip of adpress pectoral fins; head without scales except dorsally on nape; predorsal scales 17-22; each side of chin with tiny barbel; extremely slender head and body, dorsally depressed; depth of body 17.2-22.2 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in large vertical burrows of crustaceans on sloping silty sand and mud bottoms in 15-20 m (Ref. 90102). Seen together with Apogon, Acanthocepola Gymnothorax, Nemipterus, Muraenichthys, Yirrkala, Priolepis, Oxymetopon species, Oxymetopon cyanoctenosum, Yongeichthys criniger, Amblypomacentrus breviceps, and unidentified gobiids, flatfish, muraenids.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Springer, V.G. and J.E. Randall, 1992. Platygobiopsis akihito, new genus and species of gobiid fish from Flores, Indonesia. Jap. J. Ichthyol. 38(4):349-355. (Ref. 8935)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).