You can sponsor this page

Raiamas salmolucius (Nichols & Griscom, 1917)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Raiamas salmolucius
Raiamas salmolucius
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Chedrinae
Etymology: salmolucius: The species name salmolucius is derived from the Latin salmo, meaning salmon, and the Latin lucius, meaning pike, and refers most probably to its general appearance (Ref. 122357).
More on authors: Nichols & Griscom.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.4 - 8.0. Tropical; 21°C - 28°C (Ref. 122357)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: restricted to main channel and the tributaries of the northern hemisphere of the Middle Congo basin, where it is widespread throughout the Aruwimi, Itimbiri, Tshopo, Lindi, Ubangi and Sangha rivers (Ref. 122357). Reports from Lower Congo (Ref. 57537) and Kasai River basin (Ref. 41591) refer to Raiamas brachyrhabdotos (Ref. 122357).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122357)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17; Động vật có xương sống: 38 - 40. Diagnosis: Within the Congo basin, Raiamas salmolucius is distinguished from R. batesii, R. kheeli and R. moorii by a lower number of lateral line scales, 42-46 vs. 68-70, 65-68 and 54-61 respectively; from R. longirostris by a greater head width, 36-43% of head length vs. 31%, a longer anal-fin base, 16.1-20.5% of standard length vs. 14.8%, and a deeper body, 19.8-23.3% of standard length vs. 16.5%; from R. buchholzi and R. christyi by the absence of a large dark spot at the base of the caudal fin vs. presence, and a longer dorsal-fin base, 14.1-14.9% of standard length vs. 10.1-12.0% and 10.4-11.6% respectively (Ref. 122357). Further, it is distinguished from the phenotypically similar species R. marqueti, R. intermedius and R. brachyrhabdotos by a longer head, 30.2-33.6% of standard length vs. 27.0-30.1%, 27.1-29.5% and 28.5-29.5% respectively; in addition, R. salmolucius is distinguished from R. marqueti by a shorter distance between the nostril and the eye, 5-6% of head length vs. 6-7%, overlap due to negative allometry, and the first two pigmented bars behind the pectoral fin being narrow and covering 1.5-2.0 lateral line scales vs. wide bars covering 2.5-3.0 lateral line scales, and from R. intermedius and R. brachyrhabdotos by a shallower body, 19.8-23.4% of standard length vs. 25.2-28.8% and 23.6-29.8% respectively, and a more or less horizontal predorsal profile vs. a convex predorsal profile (Ref. 122357). Outside the Congo basin, R. salmolucius is distinguished from all other species, except R. ansorgii, R. nigeriensis and R. senegalensis, by an intermediate number of lateral line scales, 42-46 vs. 36-38 in R. levequei, 58-63 in R. scarciensis and 39-42 in R. steindachneri; from R. ansorgii by a dorsal fin inserted slightly behind the insertion of pelvic fin, i.e. two or three lateral line scales between verticals through the anterior base of the dorsal fin and the pelvic-fin insertion vs. dorsal fin inserted well behind pectoral-fin origin, i.e. six lateral line scales; from R. nigeriensis by a longer head, 30.2-33.6% of standard length vs. 18.6-25.0%; and from R. senegalensis by a higher number of branched dorsal-fin rays, 9 vs. 8 (Ref. 122357).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in river over a sandy substrate (Ref. 122357).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Katemo Manda, B., J. Snoeks, A. Chocha Manda and E. Vreven, 2018. Hidden species diversity in Raiamas salmolucius (Teleostei: Cyprinidae) from the Congo basin: two new species based on morphometric evidence. Ichthyol. Explor. Freshwat. 28(4):345-363. (Ref. 122357)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00294 - 0.01293), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).