You can sponsor this page

Parupeneus chrysonemus (Jordan & Evermann, 1903)

Yellow-threaded goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parupeneus chrysonemus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parupeneus chrysonemus (Yellow-threaded goatfish)
Parupeneus chrysonemus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Parupeneus: Latin, parum, parvum = small + Peneus, the name of a riverchrysonemus: Named for its golden yellow barbels.
More on authors: Jordan & Evermann.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 20 - 183 m (Ref. 54393), usually 60 - ? m. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: Hawaii and Johnston islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54393)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 7. Diagnosis: Pectoral rays nearly always 16 (4 of 36 specimens with 15 on one side and 17 on the other). Gill rakers 7-8 + 25-28 (total 32-35). Body depth 3.3-4.05 in SL; head length (HL) 2.7-3.05 in SL; eye relatively large, the orbit diameter 4.4 - 5.3 in HL (118-196 mm SL); snout length 1.65-2.1 in HL (snout progressively longer with growth); barbel long 1.1-1.3 in HL; dorsal spine longest in HL; last dorsal rays about equal in length; pectoral-fin length 1.35-1.5 in HL; pelvic fins 1.2-1.4 in HL. White, scale edges narrowly dark, with a red or brown band from front of snout along back adjacent to base of dorsal fins, the scales within band with dark brown edges, and many with a dark brown spot; a red or dark brown stripe from front of snout through eye and broadening as it follows the lateral line; stripe partially interrupted below rear base of second dorsal fin, then ending in a broad slightly oblique bar on caudal peduncle; a vertically elongate dark red or dark brown spot within stripe behind eye in line with posterior margin of preopercle; barbels varying from bright red to yellow or mixed red and yellow; membranes of first dorsal fin red; second dorsal fin red basally, the outer half with narrow irregular pale yellow and pale blue bands separated by dark reddish lines; anal fin with similar bands on all of fin; caudal fin mainly yellow, usually with small white spots basally; pelvic fins largely red. Specimens from the deep water are entirely red without upper band and lateral stripe; a dark red spot behind eye; fins colored as in shallower-water fish except caudal fin more red (Ref. 54393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over sand (Ref. 58302). Generally found at depths deeper than 60 meters (Ref. 54393).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Revision of the goatfish genus Parupeneus (Perciformes: Mullidae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (36):64 p. (Ref. 54393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.5 - 20.2, mean 10.1 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00543 - 0.02542), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 131 [47, 384] mg/100g; Iron = 0.651 [0.305, 1.675] mg/100g; Protein = 17 [14, 20] %; Omega3 = 0.249 [0.125, 0.526] g/100g; Selenium = 91.3 [36.1, 252.8] μg/100g; VitaminA = 69.4 [12.9, 332.3] μg/100g; Zinc = 0.606 [0.337, 1.242] mg/100g (wet weight);