You can sponsor this page

Glaucostegus typus (Anonymous [Bennett], 1830)

Giant shovelnose ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Glaucostegus typus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Glaucostegus typus (Giant shovelnose ray)
Glaucostegus typus
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Glaucostegidae (Giant guitarfishes)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 6871). Tropical; 28°N - 32°S, 76°E - 165°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Thailand to New Guinea and the Solomon Islands, south to Australia. Records from the south coast of India, Sri Lanka, Bangladesh, and Myanmar need confirmation.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 165.0, range 150 - 180 cm
Max length : 270 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9909)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs inshore and offshore, from the intertidal to offshore continental and insular shelves (Ref. 9909). Adults are found offshore waters while young individuals are found inshore on sand flats, around atolls, and in mangrove swamps (Ref. 6871). Feeds on shellfish, mainly on prawns and crabs (Ref. 9909, Ref. 114953). Ovoviviparous (Ref. 50449). Maturity size at 150-180 cm TL; born at 38-40 cm TL (Ref. 114953). Reported to live and breed permanently in fresh water (Ref. 6871). Probably the major commercial guitarfish in the Western Central Pacific (Ref. 9909). Caught regularly by demersal tangle net fisheries operating throughout the area. Utilized for its meat, fins (both very high value), skin and cartilage (Ref.58048). Reported to attain a maximum length of 4 m (Ref. 58784).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Born at 38-40 cm TL (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Last, P.R. and J.D. Stevens, 1994. Sharks and rays of Australia. CSIRO, Australia. 513 p. (Ref. 6871)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (A2bd); Date assessed: 03 December 2018

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 12951)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.7 - 29, mean 28 °C (based on 1126 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00141 - 0.01074), b=3.05 (2.82 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.