You can sponsor this page

Tandanus tandanus (Mitchell, 1838)

Australian freshwater catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Tandanus tandanus (Australian freshwater catfish)
Tandanus tandanus
Picture by Coughran, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Plotosidae (Eeltail catfishes)
Etymology: Tandanus: A local name, tandan, in Australia.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - ? m. Temperate; 5°C - 25°C (Ref. 2060); 12°S - 43°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: endemic to Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 45.0  range ? - ? cm
Max length : 90.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); Khối lượng cực đại được công bố: 6.8 kg (Ref. 36739); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 1107)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Head large; thick and fleshy lips; nostrils tubular. First dorsal fin high, with a strong serrated spine and 6 rays. Skin tough and smooth. Body coloration in adults vary from olive-green to brown, black or purplish dorsally and white ventrally. Urogenital papilla triangular in females; longer and cylindrical in males.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit slow moving streams, lakes and ponds with fringing vegetation. They swim close to sand or gravel bottoms. More abundant in lakes than in flowing water (Ref. 44894). Usually solitary but juveniles sometimes form loose aggregations. Mainly bottom-feeders (Ref. 44894). Feed on insect larvae, prawns, crayfish, mollusks, and small fishes. Breeding occurs between spring and mid-summer when water temperatures rise to between 20° and 24°C (Ref. 44894). Utilized for human consumption.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Water temperature (20-24 °C) considered the primary spawning stimulus. There is direct pairing during spawning. Male builds nest (0.6-2.0 m in diameter) and cares for eggs in the nest up to 2 weeks. The nest is made of gravel and rocks with a central sandy depression in which the female deposits up to 20,000 eggs depending on her size (Ref. 5259). Eggs scattered into the rubble are tended and guarded by the male after the female departs (Ref. 205). Hatching occurs in 7-10 days at 18°C (Ref. 240).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 4537)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00280 - 0.01488), b=3.07 (2.87 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.48 se; based on food items.
Generation time: 11.0 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=5; K=0.10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.