You can sponsor this page

Hyporthodus mystacinus (Poey, 1852)

Misty grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hyporthodus mystacinus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hyporthodus mystacinus (Misty grouper)
Hyporthodus mystacinus
Picture by Craig, M.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 30 - 400 m (Ref. 5222). Deep-water; 35°N - 3°S, 98°W - 58°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda, North Carolina (USA), Florida (USA), Gulf of Mexico, Bahamas, Cuba, Yucatan (Mexico), Jamaica, Puerto Rico, the Virgin Islands, and the Leeward islands to Trinidad. Eastern Pacific: Galapagos Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 160 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3244); 100.0 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 107.0 kg (Ref. 3244)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. With 8 or 9 regular vertical darker brown bars on side. The only grouper in the Caribbean with a pattern of regular dark bars (Ref. 26938). Further distinguished by the following characteristics: head and body buff; blackish brown pelvic fins; prominent blackish brown maxillary streak on the cheek along upper edge of the maxilla; depth of body contained 2.4-2.9 times in SL; head length 2.3-2.5 times in SL; convex interorbital area; rounded preopercle angle, with enlarged serrae, 1-2 small serrae at lower edge, just in front of the angle; serrate interopercle and subopercle; posterior nostrils greatly enlarged, diameter is 4 or more times larger than anterior nostrils (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A solitary (Ref. 26340), deep-water species reported from 100-400 m; juveniles sometimes in water as shallow as 30 m. Feeds on fishes, crustaceans, and squids (Ref. 89707). Virtually nothing is known of the age, growth, and reproduction of this species. Marketed fresh.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Craig, M.T. and P.A. Hastings, 2007. A molecular phylogeny of the groupers of the subfamily Epinephelinae (Serranidae) with revised classification of the epinephelini. Ichthyol. Res. 54:1-17. (Ref. 83414)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.8 - 26.1, mean 21.7 °C (based on 68 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00621 - 0.02932), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.6   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 10.5 [5.1, 24.3] mg/100g; Iron = 0.287 [0.135, 0.621] mg/100g; Protein = 17.8 [15.9, 19.6] %; Omega3 = 0.342 [0.178, 0.655] g/100g; Selenium = 21 [9, 49] μg/100g; VitaminA = 8.34 [1.56, 44.48] μg/100g; Zinc = 0.266 [0.183, 0.408] mg/100g (wet weight);