You can sponsor this page

Jenynsia lineata (Jenyns, 1842)

Onesided livebearer
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Anablepidae (Four-eyed fishes, onesided livebearers & white-eye) > Anablepinae
Eponymy: Reverend Leonard Jenyns (1800–1893) was a clergyman and amateur naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Jenyns.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Subtropical; 18°C - 23°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Argentina, Uruguay and Brazil.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.8, range 4 - 4 cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128887); Khối lượng cực đại được công bố: 0.00 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from all its congeners, except J. darwini, J. onca, J. sanctaecatarinae, J. maculata, J. luxata, by having a colour pattern of round or dash-shaped marks forming multiple rows; differs from J. onca and J. sanctaecatarinae by having the swelling between the urogenital opening and the base of the anal fin of females (vs. no swelling); differs from J. onca by not having a distinct dorsal convex expansion at subdistal segments of the right hemitrich of anal-fin ray six of adult males (vs. presence); differs from J. maculata with left and right halves of anal-fin ray six laterally paired in adult males (vs. not laterally paired); differs from J. luxata with medial processes of left and right pelvic bones overlapping at the ventral midline (vs. reduced processes not overlapping); differs from J. darwini by the dorsal postcleithrum being less than twice as deep as wide (vs. three times deeper than wide) and the female colour pattern in the half of the caudal peduncle with rows of aligned spots forming lines (vs. segmented in unaligned spots) (Ref. 128887).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in rivers and lagoons of coastal basins, inhabiting both brackish and freshwater (Ref. 128887); along with the livebearing Cnesterodon decemmaculatus in waters with heavy algal growth. Genital opening in the female asymmetrical. Viviparous (Ref. 26130),

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Gestation period usually lasts six weeks. Produces 10 to 20 (rarely up to 40) young.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ghedotti, Michael J. | Người cộng tác

Amorim, P.F., 2018. Jenynsia lineata species complex, revision and new species description (Cyprinodontiformes: Anablepidae). J. Fish Biol. 92:1312-1332. (Ref. 128887)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 April 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.01013 - 0.01881), b=3.13 (3.04 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=10-60; gestation usually lasts 6 weeks; tm=1; K=1.04-2.46).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.