You can sponsor this page

Scomberomorus brasiliensis Collette, Russo & Zavala-Camin, 1978

Serra Spanish mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus brasiliensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scomberomorus brasiliensis (Serra Spanish mackerel)
Scomberomorus brasiliensis
Picture by Duarte, L.O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Tropical; 21°N - 36°S, 90°W - 29°W (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: along the Caribbean and Atlantic coasts of Central and South America from Belize to Rio Grande do Sul, Brazil. Literature records for Scomberomorus maculatus from the Caribbean and the Atlantic coasts of Central and South America apply to Scomberomorus brasiliensis, which has erroneously been considered a synonym of Scomberomorus maculatus by many authors.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 37.0  range ? - ? cm
Max length : 125 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); common length : 65.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9987); Khối lượng cực đại được công bố: 6.7 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 20; Động vật có xương sống: 47 - 49. Snout much shorter than rest of the head. Interpelvic process short and bifid. Lateral line gradually curving down toward caudal peduncle. Body entirely covered with small scales, no anterior corselet developed. Pelvic fins relatively short. Intestine with 2 folds and 3 limbs. Swim bladder absent. Sides silvery with several rows of round yellowish bronze spots. First dorsal fin black.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Does not migrate extensively, although some seasonal movement appears to occur off Trinidad. Feeds largely on fishes, with smaller quantities of penaeid shrimps and loliginid cephalopods. Most of the catch is consumed fresh, but in Brazil some is salted and some has been canned. Also utilized smoked and frozen; used for ceviche (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 September 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 28, mean 27.5 °C (based on 176 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00481 - 0.01252), b=2.97 (2.84 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18; tm=3-4).
Prior r = 0.56, 95% CL = 0.37 - 0.84, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.97 [3.62, 31.76] mg/100g; Iron = 0.344 [0.142, 0.904] mg/100g; Protein = 20.4 [18.8, 22.0] %; Omega3 = 0.117 [0.072, 0.195] g/100g; Selenium = 54.5 [16.0, 179.7] μg/100g; VitaminA = 77 [14, 433] μg/100g; Zinc = 0.793 [0.457, 1.403] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.