You can sponsor this page

Anguilla dieffenbachii Gray, 1842

New Zealand longfin eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Anguilla dieffenbachii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Anguilla dieffenbachii (New Zealand longfin eel)
Anguilla dieffenbachii
Picture by Bursell, J.J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Anguillidae (Freshwater eels)
Etymology: Anguilla: Latin, anguilla, .-ae = eel (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Johann Karl Ernst Dieffenbach (1811–1855) was a German physician, naturalist, explorer, linguist and writer. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Gray.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Subtropical; 34°S - 47°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: endemic to New Zealand.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 80 - ? cm
Max length : 185 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 44724); 156.0 cm TL (female); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9258); common length :100 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 25.0 kg (Ref. 11115)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Commonly found in lakes and rivers (Ref. 9258). Inhabits stony rivers (Ref. 9072). Migrates to the sea to breed. Oviparous (Ref. 205). Marketed fresh, smoked and frozen; eaten fried and broiled (Ref. 9988). Reports of reaching up to 2 meters and 50 kilograms are rare and more common historically; in recent times, only a few exceed 120 cm TL (Ref. 82796).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Armitage, R.O., D.A. Payne, G.J. Lockley, H.M. Currie, R.L. Colban, B.G. Lamb and L.J. Paul (eds.), 1994. Guide book to New Zealand commercial fish species. Revised edition. New Zealand Fishing Industry Board, Wellington, New Zealand, 216 p. (Ref. 9258)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bd); Date assessed: 08 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.6 - 18.3, mean 15.1 °C (based on 138 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00093 (0.00076 - 0.00115), b=3.20 (3.15 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Tmax=60; tm=10-48 years based on age-length relationship.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.