Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical
Asia: Sri Lanka to New Guinea (Ref. 12693). Reported from Palau (Ref. 6371)
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12693)
Found in streams and rivers. Enters estuaries (Ref. 4833). Usually associated with streams having a gravel or sand substrates. Feeds mainly on filamentous algae and Diptera (Ref. 6028) and also small fishes and crustaceans (Ref. 12693). Not seen in market, but probably sold fresh (Ref. 12693).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Pethiyagoda, R., 1991. Freshwater fishes of Sri Lanka. The Wildlife Heritage Trust of Sri Lanka, Colombo. 362 p. (Ref. 6028)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00375 - 0.02120), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.48 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 88.7 [39.6, 379.9] mg/100g; Iron = 0.597 [0.233, 1.895] mg/100g; Protein = 17.5 [15.1, 19.6] %; Omega3 = 0.208 [0.078, 0.477] g/100g; Selenium = 74.9 [31.1, 225.1] μg/100g; VitaminA = 34.3 [9.7, 115.9] μg/100g; Zinc = 1.86 [1.22, 2.88] mg/100g (wet weight); based on
nutrient studies.