You can sponsor this page

Cynoscion jamaicensis (Vaillant & Bocourt, 1883)

Jamaica weakfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cynoscion jamaicensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Sounds | Google image
Image of Cynoscion jamaicensis (Jamaica weakfish)
Cynoscion jamaicensis
Picture by JAMARC

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Cynoscion: Greek, kyon = dog + Greek, odous = teeth + Greek, skion, skiaina = barbel, red mullet (Ref. 45335).
More on authors: Vaillant & Bocourt.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 1 - 70 m (Ref. 9626), usually 18 - 55 m (Ref. 9626). Subtropical; 18°N - 52°S, 83°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Panama and the Greater Antilles to Argentina. Including Lesser Antilles (Ref. 26938). Also reported in Nicaragua (Ref. 13613).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 25.1, range 15 - ? cm
Max length : 56.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125970); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3702); Khối lượng cực đại được công bố: 2.2 kg (Ref. 125970)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 27; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 9. Colour greyish above, silvery below. Without conspicuous spots, but with faint dark streaks along scale rows above lateral line. Pectoral-fin bases and upper rays slightly dark, pelvic and anal fins often yellowish, dorsal and caudal fins dusky with darker margin. Inside opercle darkish visible externally. Mouth large, oblique, lower jaw slightly projecting. Upper jaw with a pair of large canine-like teeth at tip. Chin without barbel or pores, snout with only 2 marginal pores. Gas bladder with a pair of horn-like anterior appendages. Sagitta (large earstone) moderately broad and thick, Lapillus (small earstone rudimentary. Scales large. Soft portion of dorsal-fin base covered with small scales up to 1/2 of fin height (Ref 51721).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over sand or mud bottoms from the coastline to about 60 m depth (Ref. 3702); rarely in waters with a depth of less than 18 m (Ref. 9626). Juveniles inhabit river estuaries (Ref. 3702). Oviparous, with high fecundity (Ref. 54358). Feed on fishes and crustaceans like crabs and shrimps (Ref. 35237). Important food fish (Ref. 3702).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cervigón, F., 1993. Los peces marinos de Venezuela. Volume 2. Fundación Científica Los Roques, Caracas,Venezuela. 497 p. (Ref. 9626)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.3 - 27.9, mean 22.4 °C (based on 376 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00614 - 0.00894), b=3.07 (3.05 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec = 47,000).
Prior r = 1.00, 95% CL = 0.66 - 1.50, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 79.3 [45.0, 151.5] mg/100g; Iron = 0.987 [0.527, 1.687] mg/100g; Protein = 19.1 [17.7, 20.8] %; Omega3 = 0.365 [0.220, 0.573] g/100g; Selenium = 25.1 [13.5, 47.9] μg/100g; VitaminA = 10.6 [3.9, 33.5] μg/100g; Zinc = 0.788 [0.575, 1.138] mg/100g (wet weight);