You can sponsor this page

Marcusenius victoriae (Worthington, 1929)

Victoria stonebasher
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Marcusenius victoriae (Victoria stonebasher)
Marcusenius victoriae
Picture by KMFRI

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: Marcusenius: Becasue of J. Marcusen, author of "Zur Phauna des Schwarzen Meeres", 1867; ichthyologist.
Eponymy: Dr Johann Andreas Marcusen (1817–1894) was a Latvian of German descent who was a physician, ichthyologist and zoologist. [...] This is a toponym referring to Lake Victoria, where these species occur. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 10608). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: known from Lake Kwania (Ref. 42514), the Victoria Nile, Lake Kyoga and Lake Victoria basin (Ref. 4903) including affluent rivers (Ref. 10608, 12526). Also present in the Middle Akagera system (Ref. 46152).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 10 - ? cm
Max length : 26.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 52331)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In Lake Kyoga in or near water lily swamps (Ref. 49805). In Lake Victoria in shallow inshore waters over both sandy and rocky bottoms, and seasonally over muddy bottoms adjacent to extensive papyrus swamps (Ref. 9606). Predominantly insectivorous, feeding mainly on chironomid larvae (Ref. 12526), but also feeds on small organisms like Ostracoda, Hydracarina (Ref. 9606, 12526), Conchostraca (Ref. 12526) and Diaptomus (Ref. 9606). Crustaceans, gastropods, fish eggs and detritus are also taken (Ref. 9606). Males grow to larger size than females; breeds twice a year during rainy seasons; migrates up the river to spawn (Ref. 10608). Oviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gosse, J.-P., 1984. Mormyridae. p. 63-122. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 3203)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 December 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00577 - 0.02877), b=2.88 (2.71 - 3.05), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.36 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 846).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).