You can sponsor this page

Holocentrus adscensionis (Osbeck, 1765)

Squirrelfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Holocentrus adscensionis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Holocentrus adscensionis (Squirrelfish)
Holocentrus adscensionis
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Holocentriformes (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentridae (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentrinae
Etymology: Holocentrus: Greek, holos = full + Greek, kentron = sting (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 180 m (Ref. 26938), usually 8 - 30 m (Ref. 3156). Subtropical; 37°N - 25°S, 97°W - 13°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: North Carolina, USA and Bermuda to Brazil, including the Gulf of Mexico and throughout the West Indies and Caribbean shores (Ref. 3724). Eastern Central Atlantic: Sao Tome Island and Gabon to Angola (Ref. 51178) and St. Paul's Rocks, St. Helena and Ascension Island (Ref. 6537).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 14.6  range ? - 16.64 cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3634); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Tip of membranes of spinous dorsal fin reddish or translucent, not whitish; posterior margin of upper jaw reaching posterior margin of pupil (Ref. 13608). Spiny and soft parts of dorsal fin nearly separate, but connected by low membrane (Ref. 26938). Dull red or pinkish, sometimes blotched (Ref. 7251).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow coral reefs, as well as deeper offshore waters (Ref. 3724). A nocturnal species, hiding in deep crevices or under coral ledges during the day; at night it usually moves over sand and grass beds, taking mainly crabs and other small crustaceans (Ref. 3634). Capable of producing sounds (Ref. 6537). Spawning documented as far north as North Carolina in May (Ref. 27549). Marketed fresh (Ref. 3724).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.4 - 28, mean 26.1 °C (based on 472 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.01334 - 0.02065), b=2.96 (2.90 - 3.02), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 21.1 [9.3, 54.2] mg/100g; Iron = 0.544 [0.219, 1.093] mg/100g; Protein = 19.2 [18.0, 20.3] %; Omega3 = 0.231 [0.095, 0.539] g/100g; Selenium = 23.2 [12.7, 44.7] μg/100g; VitaminA = 30.6 [10.8, 90.6] μg/100g; Zinc = 0.719 [0.446, 1.132] mg/100g (wet weight);