You can sponsor this page

Eleotris pellegrini Maugé, 1984

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eleotris pellegrini
Eleotris pellegrini
Picture by Ravelomanana, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: Eleotris: The name of a Nile fish, eleotris (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 123271); Mức độ sâu 5 - 10 m (Ref. 123271). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Madagascar and the Seychelles Islands (Ref. 6802, 123271).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6802)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: Eleotris pellegrini is distinguished by second and fourth suborbital free neuromast rows on cheek extending ventrally past horizontal row 'd' ('2,4' pattern), row 'os' not connected with row 'oi' at ventro-posterior margin of operculum ('open' pattern); 15 pectoral fin rays; no teeth on vomer; scales in zigzag series 10-12, and 18-24 in transverse forward series (Ref. 123271). Within the pattern '2.4' group, Eleotris pellegrini differs from E. acanthopoma in having 15 pectoral fin rays vs. 16-17 and 28-34 scales in predorsal series vs. 30-42; it differs from E. vomerodentata by the absence of teeth in the vomer vs. presence; it differs from E. sahanaensis by a greater head length, 31-37% of standard length vs. 30-32%, and more scales in zigzag series, 10-12 vs. 10 (Ref. 123271).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is supposed to be mainly amphidromous (Ref. 123271). Maximum size up to 64 mm standard length (Ref. 123271). Epibenthic in fresh and brackish waters (Ref. 6802); it lives in the lower part of rivers, in muddy to clear rivers with sandy to gravel bottom between 5 to 10 m in altitude (Ref. 123271). It is carnivorous (Ref. 123271).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mennesson, M.I. and P. Keith, 2020. Eleotris (Teleostei: Eleotridae) of the Indian Ocean: an overview with the description of three new species. Cybium 44(3):185-203. (Ref. 123271)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00391 - 0.02676), b=3.02 (2.79 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).